| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Z Bosons
|
Cấu trúc | hạt cơ bản |
---|
Loại hạt | Boson |
---|
Nhóm | Gauge boson |
---|
Tương tác cơ bản | Yếu |
---|
Lý thuyết | Glashow, Weinberg, Salam (1968) |
---|
Thực nghiệm | UA1 và UA2 collaborations, 1983 |
---|
Khối lượng | W: 80.398±0.025 GeV/c2[1] Z: 91.1876±0.0021 GeV/c2[2] |
---|
Điện tích | W: ±1 e Z: 0 e |
---|
Spin | 1 |
---|
|
Boson Z, hay hạt Z, là một hạt cơ bản, có khối lượng khoảng 91 Ge·V/c2, tương tương với khối lượng của nguyên tử Zirconium.
Boson Z là hạt trung hòa và không có sự khác biệt trong số lượng tử. Vì thế phản hạt của boson Z chính là boson Z.
Boson Z là hạt trung gian trong tương tác yếu và không làm ảnh hưởng đến điện tích và hương. Do khối lượng của boson Z là rất lớn so với khối lượng của photon; trong lớp năng lượng thấp, các hiệu ứng trao đổi boson Z là bé nếu so sánh với sự trao đổi photon.
Boson Z được tạo ra bởi quá trình va chạm của electron và positron – phản hạt của electron. Năng lượng của vụ va chạm này vừa đủ để sinh ra một boson Z, và đã được nghiên cứu trong máy va chạm tuyến tính ở SLAC.
Boson Z phân rã sang hoặc là quark hoặc là một phản quark với cùng hương hoặc là một lepton và một phản lepton của nó.
Hạt cơ bản trong vật lý |
---|
| Hạt sơ cấp (HSC) | Fermion | Quark | lên u · xuống d · duyên c · lạ s · đỉnh t · đáy b |
---|
| Lepton | Electron e- · Positron e+ · Muyon μ- · μ+ · Tauon τ- · τ+ · Neutrino νe · νμ · ντ |
---|
|
---|
| Boson | Chuẩn | Photon γ · Gluon g · Boson W± · Boson Z0 |
---|
| Vô hướng | Boson Higgs H0 |
---|
|
---|
| HSC khác | Ghost |
---|
| Hạt sơ cấp phỏng đoán (HSCPĐ) | Superpartner | Gaugino | Gluino · Gravitino * Photino |
---|
| Khác | Axino · Chargino · Higgsino · Neutralino · Sfermion |
---|
|
---|
| HSCPĐ khác | Axion A0 · Dilaton · Graviton G · Majoron · Tachyon · X · Y · W' · Z' · Sterile neutrino |
---|
|
---|
|
---|
| Hạt tổ hợp (HTH) | Hadron | Baryon / Hyperon | Nucleon (proton p * phản proton · neutron n * phản neutron) · Delta Δ · Lambda Λ · Sigma Σ · Xi Ξ · Cascade B Ξb Omega Ω |
---|
| Meson / Quarkonia | π · ρ · η · η′ · φ · ω · J/ψ · ϒ · θ · K · B · D · T |
---|
|
---|
| HTH khác | Hạt nhân nguyên tử · Nguyên tử · Nguyên tử lạ (Positronium · Muonium · Onia) · Phân tử |
---|
| Hạt tổ hợp phỏng đoán (HTHPĐ) | Hadron lạ | Baryon lạ | Dibaryon · Ngũ quark |
---|
| Meson lạ | Glueball · Tứ quark |
---|
|
---|
| HTHPĐ khác | Phân tử mesonic · Pomeron |
---|
|
---|
|
---|
| Giả hạt | Davydov soliton · Exciton · Magnon · Phonon · Plasmaron · Plasmon · Polariton · Polaron · Roton |
---|
| Danh sách | Hạt cơ bản · Giả hạt · Baryon · Meson · Niên biểu khám phá hạt cơ bản |
---|
| Wikipedia:Sách | en:Book:Hadronic Matter · en:Book:Particles of the Standard Model · en:Book:Leptons · en:Book:Quarks |
---|
| Mô hình chuẩn • Mô hình quark • Lưỡng tính sóng-hạt • Chủ đề Vật lý Thể loại Hạt sơ cấp |
|
No comments:
Post a Comment